Tháng chín 6, 2021
Dạo gần đây, thiết kế đồ họa đang dần trở thành một ngành nghề khá “Hot”. Bên cạnh đó, các doanh nghiệp cũng hợp tác và mở rộng phát triển ra thị trường quốc tế. Do đó, việc cải thiện trình độ Tiếng Anh chuyên ngành thiết kế đồ họa nhận được rất nhiều sự quan tâm từ học viên. Hôm nay, bài viết của ISE sẽ cung cấp đến quý bạn đọc một số từ vựng và thuật ngữ cơ bản liên quan đến ngành thiết kế. Tham khảo ngay nhé!
>>>> Xem Ngay: 9 mẹo học Tiếng Anh cấp tốc cho người mới bắt đầu
MỤC LỤC NỘI DUNG
Sau đây là những tổng hợp về từ vựng cơ bản thuộc ngành nghề thiết kế.
STT | Từ vựng | Từ loại | Nghĩa |
1 | Architecture | Noun | Kiến trúc |
2 | Architect | Noun | Kiến trúc sư |
3 | Architectural | Adjective | Thuộc kiến trúc |
4 | Composition | Noun | Sự cấu thành |
5 | Conceptual design drawings | Bản vẽ thiết kế cơ bản | |
6 | Cone | Noun | Hình nón |
7 | Cube | Noun | Hình lập phương |
8 | Cylinder | Noun | Hình trụ |
9 | Design | Noun/ Verb | Bản phác thảo/ Thiết kế |
10 | Detailed design drawings | Bản vẽ thiết kế chi tiết | |
11 | Diagram | Noun | Sơ đồ |
12 | Drawing for construction | Bản vẽ dùng thi công | |
13 | Form | Noun | Hình dạng |
14 | Formal | Adjective | Hình thức, chính thức |
15 | Geometric | Adjective | Thuộc hình học |
16 | Graphic Design | Thiết kế đồ họa | |
17 | Hierarchy | Noun | Thứ bậc |
18 | Hemisphere | Noun | Bán cầu |
19 | High – rise | Noun | Cao tầng |
20 | Juxtaposition | Noun | Vị trí kề nhau |
21 | Massing | Noun | Khối |
22 | Merge | Noun | Kết hợp |
23 | Perspective drawing | Bản vẽ phối cảnh | |
24 | Pillar | Noun | Cột, trụ |
25 | Pyramid | Noun | Kim tự tháp |
26 | Rectangular prism | Noun | Lăng trụ hình chữ nhật |
27 | Scale | Noun | Tỷ lệ, quy mô, phạm vi |
28 | Shell | Noun | Vỏ, lớp |
29 | Shop drawings | Bản vẽ thi công chi tiết | |
30 | Standardise | Verb | Tiêu chuẩn hóa |
31 | Stilt | Noun | Cột sàn nhà |
32 | Trend | Noun | Xu hướng |
33 | Triangular prism | Noun | Lăng trụ tam giác |
>>>> Xem Thêm: Lộ trình khóa học Tiếng Anh cấp tốc cho người đi làm
Dưới đây là danh sách tổng hợp những từ vựng cơ bản thuộc chuyên ngành thiết kế đồ họa.
STT | TỪ VỰNG | TỪ LOẠI | NGHĨA |
1 | Ability | Adjective | Có khả năng |
2 | Access | Verb/ Noun | Truy cập/ Sụy truy cập |
3 | Accommodate | Verb | Thích nghi/ phù hợp/ điều tiết |
4 | Acoustic coupler | Noun | Bộ ghép âm |
5 | Activity | Noun | Hoạt động |
6 | Analyst | Noun | Phân tích viên |
7 | Aspect | Noun | Lĩnh vực, khía cạnh |
8 | Associate | Verb | Có liên quan, quan hệ |
9 | Attach | Verb | Gắn vào, đính vào |
10 | Causal | Adjective | Nguyên nhân |
11 | Century | Noun | Thế kỷ |
12 | Channel | Noun | Kênh |
13 | Characteristic | Noun | Thuộc tính, nét tính cách |
14 | Chronological | Adjective | Thứ tự thời gian |
15 | Cluster controller | Noun | Bộ điều khiển trùm |
16 | Communication | Noun | Sự liên lạc |
17 | Condition | Noun | Điều kiện |
18 | Configuration | Noun | Cấu hình |
19 | Conflict | Verb | Xung đột |
20 | Consist | Verb | Bao gồm |
21 | Contemporary | Adjective | Cùng lúc, đồng thời |
22 | Convert | Verb | Chuyển đổi |
23 | Coordinate | Verb | Phối hợp |
24 | Crystal | Noun | Tinh thể |
25 | Database | Noun | Cơ sở dữ liệu |
26 | Decrease | Verb | Giảm |
27 | Definition | Noun | Định nghĩa |
28 | Design | Verb/ Noun | Thiết kế / Bản thiết kế |
29 | Diagram | Noun | Biểu đồ |
30 | Discourage | Verb | Không khuyến khích, không động viên |
31 | Disparate | Adjective | Khác nhau, khác loại |
32 | Display | Verb/ Noun | Hiển thị/ Màn hình |
33 | Distinction | Noun | Sự phân biệt, nét đặc thù |
34 | Distribute | Verb | Phân phối |
35 | Distributed system | Noun | Hệ phân tán |
36 | Divide | Verb | Chia |
37 | Document | Noun | Văn bản |
38 | Equipment | Noun | Trang thiết bị |
39 | Essential | Adjective | Thiết yếu, căn bản |
40 | Estimate | Verb | Ước lượng |
41 | Execute | Verb | Thi hành |
42 | Expertise | Noun | Sự thành thạo |
43 | Fibre-optic cable | Noun | Cáp quang |
44 | Flexible | Adjective | Mềm dẻo |
45 | Gateway | Noun | Cửa ngõ |
46 | Global | Adjective | Toàn cầu, tổng thể |
47 | Graphics | Noun | Đồ họa |
48 | Hardware | Noun | Phần cứng |
49 | Hook | Verb | Ghép vào với nhau |
50 | Hybrid | Adjective | Lai |
51 | Imitate | Verb | Mô phỏng |
52 | Immense | Adjective | Bao la, rộng lớn |
53 | Impact | Verb/ Noun | Tác động, va chạm/ Sự va chạm, tác động |
54 | Increase | Verb | Tăng |
55 | Indicate | Verb | Chỉ ra, cho biết |
56 | Install | Verb | Cài đặt, thiết lập |
57 | Interact | Verb | Tương tác |
58 | Interchange | Verb | Trao đổi lẫn nhau |
59 | Interface | Noun | Giao diện |
60 | Limit | Verb/ Noun | Hạn chế |
61 | Liquid | Noun | Chất lỏng |
62 | Majority | Noun | Phần lớn, chủ yếu |
63 | Merge | Verb | Trộn |
64 | Multimedia | Noun | Đa phương tiện |
65 | Multiplexor | Noun | Bộ dồn kênh |
66 | Network | Noun | Mạng |
67 | Online | Adjective | Trực tuyến |
68 | Package | Noun | Gói |
69 | Peripheral | Adjective | Ngoại vi |
70 | Physical | Adjective | Thuộc về vật chất |
71 | Recognize | Verb | Nhận ra, nhận diện |
72 | Reliability | Noun | Tính đáng tin cậy |
73 | Secondary | Adjective | Thứ cấp |
74 | Service | Noun | Dịch vụ |
75 | Single-purpose | Noun | Chuyên dùng |
76 | Software | Noun | Phần mềm |
77 | Sophistication | Noun | Sự phức tạp |
77 | Superior | Adjective | Cao cấp |
78 | Task | Noun | Nhiệm vụ |
79 | Teleconference | Noun | Hội thảo từ xa |
80 | Text | Noun | Văn bản chỉ bao gồm ký tự |
>>>> Đọc Chi Tiết: Thuyết trình Tiếng Anh doanh nghiệp: 11 cấu trúc không nên dùng
Bên cạnh việc cải thiện kho từ vựng, học viên cũng nên tham khảo thêm các thuật ngữ chuyên ngành. Điều này sẽ giúp bạn nâng cao trình độ đọc hiểu của mình. Cùng tham khảo ngay dưới đây:
>>>> Tìm Hiểu Ngay: Tầm quan trọng của Tiếng Anh trong công việc là như thế nào?
>>>> Đừng Bỏ Qua: 50 câu Tiếng Anh công sở chuyên dùng nhất định phải biết
Trên đây là những từ vựng cơ bản về Tiếng Anh chuyên ngành thiết kế đồ họa. Nếu bạn muốn tìm hiểu chi tiết hơn về những từ ngữ Tiếng Anh chuyên dụng của ngành học này thì hãy đăng ký ngay tại đây. Theo dõi và đón đọc các bài chia sẻ tiếp theo của I Study English nhé!
Thông tin liên hệ:
Tháng mười 4, 2024
Writing Task 2 Topic Public Transport là một trong những chủ đề thường gặp trong bài thi IELTS WRITING TASK 2. Vì vậy, bài viết này sẽ cung cấp từ vựng và cụm từ thường sử dụng trong chủ đề Public Transport kèm theo bài mẫu để giúp người học có thể tham khảo. 1.Phân […]
Tháng mười một 17, 2023
Lệ phí thi IELTS tại BC & IDP mới nhất năm 2023 có lẽ là điều mà tất cả các thí sinh đang có dự định tham gia cuộc thi IELTS. Hãy cùng ISE – I Study English tìm hiểu về kỳ thi IELTS này, đặc biệt là về Địa điểm, Lệ phí thi, và Thời […]
Tháng mười một 6, 2023
Cambridge IELTS 18 Test 4 Reading Passage 3 là một bài tập không quá khó nhưng vẫn đủ thử thách để luyện tập cho phần thi IELTS Reading. Để cùng vận dụng hết những từ vựng mà bài có thì hãy cùng ISE giải đề và phân tích đáp án nhé! 1. Phần thi là […]
Tháng mười một 6, 2023
Cambridge IELTS 18 Test 4 Reading Passage 2 là một bài tập không quá khó nhưng vẫn đủ thử thách để luyện tập cho phần thi IELTS Reading. Để cùng vận dụng hết những từ vựng mà bài có thì hãy cùng ISE giải đề và phân tích đáp án nhé! 1. Phần thi là […]