Những Cặp Từ Dễ Nhầm Lẫn Trong Tiếng Anh

Tháng 1 13, 2021

Hieu Truong

Để tránh khỏi những nhầm lẫn dễ gặp đối với các cặp từ có cách viết, phát âm hoặc cách sử dụng gần giống nhau, hãy cùng ISE tham khảo bài viết dưới đây nhé! 

1/

sometime /ˈsʌm.taɪm/

sometimes /ˈsʌm.taɪmz/

(adv) một lúc nào đó

(adv) thỉnh thoảng, đôi khi

Ví dụ:

Give me a call sometime, and we’ll go out.

Sometimes I just don’t understand what he is saying

 

2/

rise /raɪz/

raise /reɪz/

(v) dậy, đứng lên, mọc, lên cao …

(v) nâng lên, đỡ dậy; giơ lên, đưa ra …

Ví dụ:

The flood waters were rising fast.

He raised a hand in greeting.

 

3/

beside /biˈsaid/

besides /biˈsaidz/

(prep) bên cạnh, ngoài

(adv) ngoài ra, hơn nữa, vả lại

Ví dụ:

He sat beside her all night.

We have lots of things in common besides music.

 

4/

altogether /ɔːltəˈɡeðə/

all together /ɔːl təˈgɛðə/

(adv) toàn bộ, nhìn chung, hoàn toàn

tất cả mọi người, mọi thứ

Ví dụ:

The presentation was altogether successful.

Put all together on the table.

 

5/ 

affect /əˈfekt/

effect /ɪˈfekt/

(v) ảnh hưởng, tác động

(n) kết quả, hiệu quả, ảnh hưởng

Ví dụ:

How will these changes affect us?

The results show a statistically significant effect.

 

6/

lend /lend/

borrow /ˈbɒrəʊ/

(v) cho mượn

(v) mượn

Ví dụ:

Can you lend me $10?

Can I borrow your umbrella?

 

7/

desert /ˈdezət/

dessert /dɪˈzɜːt/

(n) sa mạc

(n) đồ ăn tráng miệng

Ví dụ:

the Sahara Desert

What’s for dessert?

 

8/

advise /ədˈvaɪz/

advice /ədˈvaɪs/

(v) khuyên bảo

(n) lời khuyên

Ví dụ:

We were advised to seek advice from an expert.

 

9/

lay /leɪ/

lie /laɪ/

(v) xếp, đặt, để,…

(v) nằm

Ví dụ:

His mother visited the graveyard yesterday to lay flowers.

Lie there for a bit until you feel better.

 

10/

quite /kwaɪt/

quiet /ˈkwaɪət/

(adv) khá, rất, một phần…

(adj) yên tĩnh, im lặng

Ví dụ:

I quite like jazz music.

Could you be quiet while I’m on the phone?

 

Bên trên là 10 cặp từ dễ nhầm lẫn trong tiếng Anh. Cùng luyện tập đưa ra ví dụ để nhớ lâu hơn bạn nhé!

 Xem thêm bài viết:

10 Kênh Youtube Nước Ngoài Cực Hay Giúp Nâng Cao Kiến Thức Toàn Diện

Cách học từ vựng tiếng Anh qua flashcard hiệu quả

ĐÁNH GIÁ BÀI VIẾT

Tin tức khác

Tháng 6 21, 2025

10 Phrasal verb chủ đề sức khỏe kèm bài mẫu IELTS Speaking

Bài viết này giới thiệu 10 phrasal verb phổ biến liên quan đến chủ đề sức khỏe. Những cụm từ này không chỉ giúp bạn mở rộng vốn từ vựng mà còn rất hữu ích khi áp dụng trong bài thi nói IELTS Speaking. I. 10 Phrasal verb chủ đề sức khỏe Burn out – […]

Tháng 6 21, 2025

IELTS Speaking Part 2,3: Describe an object that you think is beautiful

Chủ đề IELTS Speaking Part 2,3: Describe an object that you think is beautiful đóng vai trò quan trọng trong bài thi IELTS. Vì thế hãy cùng ISE tìm hiểu các từ vựng thông dụng nhất, cùng với bài mẫu về chủ đề này nhé! 1. Bài mẫu IELTS Speaking Part 2: Describe an object […]

Every cloud has a silver lining là gì?

Tháng 6 16, 2025

Every cloud has a silver lining? Ý nghĩa và cách dùng chính xác nhất

Bài viết này sẽ đề cập tới idiom “Every cloud has a silver lining” với nghĩa việc gì đó không thể xảy ra hay khó có thể mà làm điều gì đó. Để tìm hiểu rõ hơn về ý nghĩa cũng như cách dùng của idiom này, mọi người có thể tham khảo bài viết […]

Tháng 6 10, 2025

IELTS Speaking Part 1 Family and Friends: Từ vựng kèm bài mẫu chi tiết

Chủ đề IELTS Speaking Part 1 Family and Friends đóng vai trò quan trọng trong bài thi IELTS. Vì thế hãy cùng ISE tìm hiểu các từ vựng thông dụng nhất, cùng với bài mẫu và bài tập chi tiết về chủ đề này nhé! I. Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 Family and Friends […]