Tháng 10 24, 2023
ISE mách nhỏ bạn những thuật ngữ Tiếng Anh chuyên ngành Kế Toán – Kiểm Toán cực hữu ích! Với những thuật ngữ dưới đây giúp bạn giải quyết nỗi lo về từ vựng chuyên ngành? Receivables (Khoản phải thu) hay là Paybles (Khoản phải trả)?
MỤC LỤC NỘI DUNG
Tại sao Tiếng Anh chuyên ngành Kế toán – Kiểm toán lại quan trọng?
Tiếng Anh đang dần trở nên phổ biến ở Việt Nam và các trường đại học cũng đang giảng dạy với mô hình đưa tiếng Anh nhiều hơn vào chương trình học.
Hơn nữa, dân chuyên ngành cần phải nắm rõ các thuật ngữ Kế toán – Kiểm toán cơ bản để quá trình học tập và làm việc không bị ảnh hưởng bởi rào cản ngôn ngữ.
Dưới đây, ISE giới thiệu với bạn các các thuật ngữ Tiếng Anh của]chuyên ngành Kế toán – Kiểm toán.
No. | Thuật ngữ | Định nghĩa |
---|---|---|
1 | Accounts payable | Những khoản phải trả |
2 | Accounts Receivable | Những khoảng phải thu |
5 | Asset | Tài sản |
6 | Accountant | Kế toán viên |
7 | Balance Sheet | Bảng cân đôi kế toán |
8 | Bank Overdraft | Thấu chi ngân hàng |
9 | Book Value | Giá trị sổ sách |
10 | Bugeting | Dự toán ngân sách |
11 | Capital Account | Tài khoản vốn |
12 | Cashflow | Dòng tiền (trong quản lý kinh doanh) |
13 | Cost of goods sold | Giá vốn bán hàng |
14 | Credit | Có (trong định khoản kế toán) |
15 | Debit | Nợ (trong định khoản kế toán) |
16 | Debts | Những khoản nợ |
17 | Depreciation | Khấu hao tài sản cố định |
18 | Discount | Chiết khấu |
19 | Dividend | Cổ tức |
No. | Thuật ngữ | Định nghĩa |
---|---|---|
20 | Equity | Vốn chủ sở hữu |
21 | Expenses | Chi phí |
22 | Financial Statement | Báo cáo tài chính (theo tháng, quý hoặc năm) |
23 | Fixed costs | Chi phí cố định |
24 | Forcasting | Dự báo (bằng các thông tin dữ liệu có sẵn từ trước) |
25 | Gross profit | Lợi nhuận gộp |
26 | Income | Thu nhập |
27 | Intangible assets | Tài sản vô hình |
28 | Interests | Lãi suất |
29 | Inventory | Hàng tồn kho |
30 | Investment | Khoản đầu tư |
31 | Liabilities | Những khoản nợ phải trả |
32 | Liquidity | Tính thanh khoản |
33 | Loss | Lỗ |
34 | Net profit | Lợi nhuận ròng |
35 | Payroll | Bảng lương |
36 | Prepayments | Chi phí được trả trước |
37 | Profit | Lợi nhuận |
38 | Revenue | Doanh thu |
39 | Shareholders | Cổ đông |
40 | Tangible assets | Tài sản hữu hình |
No. | Thuật ngữ | Định nghĩa |
---|---|---|
1 | Acceptance Criteria | Tiêu chí chấp nhận |
2 | Audit | Kiểm toán |
3 | Audit Evidence | Chứng cứ (trong kiểm toán) |
4 | Audit Risk | Rủi ro kiểm toán |
5 | Client | Khách hàng |
6 | Code of Ethics and Conducts | Quy tắc đạo đức và ứng xử (trong nghề nghiệp) |
7 | Compliance | Kiểm toán tuân thủ |
8 | Conclusion | Kết luận |
9 | Control Risk | Kiểm soát rủi ro |
10 | Errors | Sai sót |
11 | Frauds | Gian lận |
12 | Going concern | Hoạt động liên tục (doanh nghiệp) |
13 | Inquiry Procedures | Kỹ thuật điều tra |
14 | Materiality | Tính trọng yếu |
15 | Objectives | Những mục đích |
16 | Plan | Kế hoạch |
17 | Public Sector | Khu vực công |
18 | Report | Bao cáo |
19 | Sample | Mẫu |
20 | Scope | Phạm vi (kiểm toán) |
No. | Thuật Ngữ | Định nghĩa |
---|---|---|
1 | Facilities and Administrative Costs (F&A) | Chi phí co sở và quản lí |
2 | General Accepted Accounting Standards (GAAP) | Nguyên tắc kế toán được chấp nhận chung |
3 | Limited Liability Company (LLC) | Công ty trách nhiệm hữu hạn |
4 | Profit & Loss Statement (P&L) | Báo cáo kết quản hoạt động kinh doanh |
5 | Return On Investment (ROI) | Tỷ suất hoàn vốn/ Tỷ lệ lợi nhuận |
Nếu bạn đang muốn tìm một trung tâm để cải thiện khả năng tiếng Anh phục vụ cho chuyên ngành Kế toán – Kiểm toán, hãy đến với trung tâm Anh ngữ I Study English – ISE với bộ giáo trình độc quyền từ Carrot Global Inc.
Tại ISE, bạn sẽ được tư vấn lộ trình học phù hợp với khả năng hiện tại, cân nhắc mức chi phí hợp lí. Lớp học đa dạng được các nhân hoá và có cả hình thức học online và học offline.
Đặc biệt, mô hình lớp học CÁ NHÂN HOÁ 1:1 cho phép bạn tự do lựa chọn thời gian biểu phù hợp với lịch trình của mình. Hoàn toàn thích hợp cho sinh viên/người đi làm bận rộn.
Tuỳ theo chuyên ngành, ISE sẽ thiết kế lộ trình học đặc biệt dành riêng cho bạn để đạt được kết quả mong muốn một cách nhanh và hiệu quả nhất. Ngoài ra, bạn sẽ được học thêm các kỹ năng cần thiết các cho công việc như kỹ năng thuyết trình, viết báo cáo bằng tiếng Anh, ….
Hãy đăng kí để được tư vấn/test đầu vào miễn phí: https://ise.edu.vn/#content-dk
Trên đây là tổng hợp thuật ngữ Tiếng Anh chuyên ngành Kế toán – Kiểm toán 2023. Mong là bạn đọc tìm được cho mình những thông tin hữu ích thông qua bài viết này. Chúc các bạn có một ngày làm việc/học tập suông sẻ và thuận lợi!
Tháng 3 11, 2025
Bài viết cung cấp phân tích chi tiết về đề thi Pie Chart IELTS Writing Task 1 ngày 08/02/2025, giúp bạn tham khảo. Bài viết phân tích đề bài, bài mẫu hoàn chỉnh và danh sách từ vựng quan trọng được sử dụng trong bài mẫu. 1. Đề bài của bài Pie Chart IELTS Writing […]
Tháng 3 10, 2025
Mệnh đề danh từ (Noun clause) là chủ điểm ngữ pháp sử dụng phổ biến và quan trọng trong giao tiếp cũng như trong các bài thi tiếng Anh. Bài viết của ISE sẽ cung cấp đầy đủ nhất định nghĩa, cách sử dụng và ví dụ về mệnh đề danh từ I. Giới thiệu […]
Tháng 3 10, 2025
Bài viết cung cấp phân tích chi tiết về đề thi Table IELTS Writing Task 1 ngày 18/02/2025, giúp bạn tham khảo. Bài viết phân tích đề bài, bài mẫu hoàn chỉnh và danh sách từ vựng quan trọng được sử dụng trong bài mẫu. 1. Đề bài của bài Table IELTS Writing task 1: […]
Tháng 3 8, 2025
Bài viết cung cấp phân tích chi tiết về đề thi Process IELTS Writing Task 1 ngày 13/02/2025, giúp bạn tham khảo. Bài viết phân tích đề bài, bài mẫu hoàn chỉnh và danh sách từ vựng quan trọng được sử dụng trong bài mẫu. 1. Đề bài của bài Process IELTS Writing task 1: […]