Bộ từ vựng Tiếng Anh ngành Xuất nhập khẩu – Cập nhật năm 2023

Tháng 10 23, 2023

Hieu Truong

 Bộ từ vựng tiếng Anh ngành Xuất Nhập Khẩu – cập nhật mới nhất 2023 sẽ giúp bạn giải quyết những vấn nạn về khó khăn trong việc cung cấp tài liệu,đau đầu vì khối từ vựng khổng lồ. ISE giúp bạn gỡ rối những mối trong công việc với 1 loạt từ vựng dưới đây nhé.

1. Bộ từ vựng Tiếng Anh chuyên ngành Xuất nhập khẩu 

Bộ từ vựng tiếng Anh ngành Xuất nhập khẩu

1.1. Một số từ vựng thông dụng

Từ vựng Từ loại Định nghĩa
Border gate n. Cửa khẩu
Consumer n. Người tiêu dùng
Customer n. Khách hàng
Customs broker n. Đại lý hải quan
Customs clearance n. Thông quan
Duty-free shop n. Cửa hàng miễn thuế
Exclusive distributor n. Nhà phân phối độc quyền 
Export v./n. Xuất khẩu
Exporter n. Người xuất khẩu
Franchise n. Nhượng quyền
Free-trade zone n. Vùng thương mại tự do
Frontier n. Biên giới
Import v./n. Nhập khẩu
Importer n. Người nhập khẩu 
Quota  n. Hạn ngạch (về số lượng hoặc trị giá mặt hàng)
Retailer n. Nhà bán lẻ 
Supplier n. Nhà cung cấp
Supply chain n. Chuỗi cung ứng
Tax n. Thuế
Waybill n. Vận đơn

1.2. Một số từ vựng ngành Xuất Nhập Khẩu – Thanh toán quốc tế (International Payment)

Từ vựng Từ loại Định nghĩa
Abandoment n. Việc từ chối thực hiện một hành động
Beneficiary n. Người thụ hưởng
Cash n. Tiền mặt
Cheque n. Séc
Collection of Payment n. Phương thức thanh toán nhờ thu
Commercial documents n. Chứng từ thương mại
Commercial Invoice n. Hoá đơn thương mại
Credit n. Tín dụng
Deposit n. Tiền đặt cọc
Disclaimer n. Miễn trừ trách nhiệm
Dratfs n. Hối phiếu
Endorsement n. Ký hậu
Exchange rate n. Tỷ giá
Financial documents n. Chứng từ tài chính
Interest rate n. Lãi suất
Letter of credit n. Thư tín dụng
Promissory note n. Hối phiếu nhận nợ
Reference no. n. Số tham chiếu
Swift code n. Mã định dạng ngân hàng trong hệ thông Swift
Undertaking n. Cam kết

Từ vựng Từ loại Định nghĩa
Account n. Tài khoản
Advising bank n. Ngân hàng thực hiện thông báo lC
Applicant bank n. Ngân hàng yêu cầu phát hành
Bank slip n. Biên lai chuyển tiền
Claiming bank n. Ngân hàng đòi tiền (bộ chứng từ)
Collecting bank n. Ngân hàng thu hộ
Confirming bank n. Ngân hàng xác nhận LC
Issuing Bank n. Ngân hàng phát hành thư tính dụng (LC)
Negotiating bank n. Ngân hàng đứng ra thương lượng cho bộ chứng từ 
Nominated bank n. Ngân hàng được chỉ định
Paying bank n. Ngân hàng trực tiếp trả tiền cho người thụ hưởng
Presenting bank n. Ngân hàng xuất trình
Reimbursing bank n. Ngân hàng bồi hoàn
Remitting bank n. Ngân hàng chuyển

1.3. Một số từ vựng ngành Xuất Nhập Khẩu – Hợp đồng mua bán (Sale Contract)

Từ vựng Từ loại Định nghĩa
Cargo n. Hàng hoá
Claims n. Khiếu nại
Date of manufacturing n. Ngày sản xuất
Delivery time n. Thời gian giao hàng
Expiry date n. Ngày hết hạn (hợp đồng)
General Conditions n. Các điều khoản chung 
Grand amount n. Tổng giá trị
Inspection n. Giám định
Lead time n. Thời gian sản xuất
Liability n. Trách nhiệm
Model number n. Mã hàng
On behalf of phrv. Đại diện cho
Packing v. Đóng gói
Penalty n. Điều khoản phạt
Sales and Purchase Contract n. Hợp đồng mua bán ngoại thương
Stamp n Đóng dấu
Strike v. Đình công
Subject to v. Tuân thủ theo
Terms of maintenance n. Điều khoản bảo dưỡng
Validity n. Thời gian có hiệu lựa

 

2. Học tiếng Anh ngành Xuất Nhập Khẩu ở đâu?

Bạn muốn cải thiện tiếng Anh chuyên ngành Xuất Nhập Khẩu nhưng chưa tìm được trung tâm phù hợp với mình? 

Hãy tham khảo qua trung tâm Anh ngữ I Study English – ISE.

Là một trong những trung tâm đi đầu trong phương pháp giảng dạy tiếng Anh CÁ NHÂN HOÁ, ISE cung cấp những khoá học với lộ trình được thiết kế riêng theo từng nhu cầu của học viên. Đặc biệt phù hợp với các bạn đang tìm một trung tâm tiếng Anh để cải thiện tiếng Anh chuyên ngành. 

Tại ISE, bạn hoàn toàn chủ động trong việc sắp xếp thời gian biểu của mình cho phù hợp với lịch trình của bản thân. 

Bạn sẽ được các chuyên gia ngôn ngữ tư vấn và đưa ra lộ trình học phù hợp với mục tiêu và trình độ hiện tại. Bạn có thể đăng ký để được tư vấn miễn phí tại đây: https://ise.edu.vn/#content-dk 

3. Tổng kết

Trên đây là bộ từ vựng chuyên ngành Xuất Nhập Khẩu – mới nhất 2023!

Mong rằng bạn đọc sẽ tìm thấy những thông tin hữu trong bàn đọc trên. Chúc bạn có một ngày học tập/làm việc thật năng suất và hiệu quả!

Bạn có thể tham khảo thêm bài viết:Trọn bộ CV mẫu tiếng Anh ngành Xuất nhập khẩu – cập nhật năm 2023

ĐÁNH GIÁ BÀI VIẾT

Tin tức khác

Tháng 6 21, 2025

10 Phrasal verb chủ đề sức khỏe kèm bài mẫu IELTS Speaking

Bài viết này giới thiệu 10 phrasal verb phổ biến liên quan đến chủ đề sức khỏe. Những cụm từ này không chỉ giúp bạn mở rộng vốn từ vựng mà còn rất hữu ích khi áp dụng trong bài thi nói IELTS Speaking. I. 10 Phrasal verb chủ đề sức khỏe Burn out – […]

Tháng 6 21, 2025

IELTS Speaking Part 2,3: Describe an object that you think is beautiful

Chủ đề IELTS Speaking Part 2,3: Describe an object that you think is beautiful đóng vai trò quan trọng trong bài thi IELTS. Vì thế hãy cùng ISE tìm hiểu các từ vựng thông dụng nhất, cùng với bài mẫu về chủ đề này nhé! 1. Bài mẫu IELTS Speaking Part 2: Describe an object […]

Every cloud has a silver lining là gì?

Tháng 6 16, 2025

Every cloud has a silver lining? Ý nghĩa và cách dùng chính xác nhất

Bài viết này sẽ đề cập tới idiom “Every cloud has a silver lining” với nghĩa việc gì đó không thể xảy ra hay khó có thể mà làm điều gì đó. Để tìm hiểu rõ hơn về ý nghĩa cũng như cách dùng của idiom này, mọi người có thể tham khảo bài viết […]

Tháng 6 10, 2025

IELTS Speaking Part 1 Family and Friends: Từ vựng kèm bài mẫu chi tiết

Chủ đề IELTS Speaking Part 1 Family and Friends đóng vai trò quan trọng trong bài thi IELTS. Vì thế hãy cùng ISE tìm hiểu các từ vựng thông dụng nhất, cùng với bài mẫu và bài tập chi tiết về chủ đề này nhé! I. Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 Family and Friends […]