MỤC LỤC NỘI DUNG
Tháng 10 24, 2023
Bộ từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Công nghệ thông tin 2023 là chủ đề được nhiều kỹ sư công nghệ quan tâm do doanh nghiệp ngày càng cần tiếng Anh.Tiếng Anh chẳng còn quá xa lạ đối với dân Công nghệ thông tin (IT) vì phải tiếp xúc hằng ngày với các phần mềm lập trình. Vậy bạn đã biết hết những từ vựng cần thiết cho chuyên ngành của mình chưa?
MỤC LỤC NỘI DUNG
Bộ từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Công nghệ thông tin 2023 mang lại cho bạn những từ vựng bổ ích cho công việc của bạn.
Ngành Công nghệ thông tin (Information Technology) vẫn luôn là một trong những ngành nghề dẫn đầu xu hướng hiện nay.
Và vì là một ngành hot không chỉ ở Viêt Nam mà trên toàn thế giới, các thông tin được chia sẻ cũng như là các phần mềm dùng để lập trình hầu hết đầu cần tiếng Anh để sử dụng.
Cho nên, dân IT cần phải làm quen với ngôn ngữ lập trình bằng tiếng Anh để nâng cao tính cạnh tranh về phần mềm và các tài nguyên được sử dụng.
Từ vựng | Từ loại | Ý nghĩa |
---|---|---|
Ability | n. | Khả năng |
Abort | v. | Huỷ bỏ |
Access | v. | Truy cập |
Adaptability | n. | Khả năng thích ứng của hệ thống |
Algorithm | n. | Thuật toán |
Analog | n. | Tín hiệu liên tục |
Analysis | n. | Kỹ năng phân tích |
Analyst | n. | Người phân tích |
Array | n. | Mảng |
Asynchronous | n. | Lập trình bất đồng bộ |
Attachment | n. | Capacity |
Attack | v. | Tấn công |
Backup | v. | Sao lưu |
Bandwidth | n. | Băng thông |
Benchmark | n. | Phép đo lường tiêu chuẩn |
Bias | n. | Độ lệch |
Binary | n | Hệ nhị phân |
Boot | v. | Khởi động |
Bug | n. | Lỗi phần mềm |
Cache | n. | Bộ nhớ đệm |
Capacity | n. | Dung lượng |
Column | n. | Cột |
Command | n. | Lệnh |
Compatible | adj. | Tương thích |
Compiler | n. | Trình biên dịch |
Compression | n. | Sự nén |
Condition | n. | Điều kiện |
Convert | v. | Chuyển đổi |
Convert | v. | Chuyển đổi |
Cursor | n. | Con trỏ trong cơ sở dữ liệu |
Data transmission | n. | Hệ thống truyền dữ liệu |
Database | n. | Cơ sở dữ liệu |
Dataset | n. | Bộ dữ liệu |
Debug | n. | Tìm kiếm và phá hiện lỗi phần mềm |
Decision | n. | Quyết đinh |
Dependent variable | n. | Biến phụ thuộc |
Device | n. | Thiết bị |
Diskette | n. | Đĩa mềm |
Document | n. | Tài liêu |
Download | v. | Tải xuống |
Drive | n. | Ổ đĩa |
Từ vựng | Từ loại | Ý nghĩa |
Error | n. | Lỗi |
Export data | v. | Xuất dữ liệu |
Feasibility | n. | Tính khả thi |
Feature | n. | Đặc trưng |
Format | n. | Định dạng |
Function | n. | Hàm |
Hard disk | n. | Đĩa cứng |
Import data | v. | Nhập dữ liệu |
Independent variable | n. | Biến độc lập |
Information | n. | Thông tin |
Information security | n. | Bảo mật thông tin |
Latency | n. | Độ trễ |
Layer | n. | Tầng |
Line | n. | Dòng |
Login | v. | Đăng nhập |
Logout | v. | Đăng xuất |
Loop | n. | Vòng lặp |
Từ vựng | Từ loại | Ý nghĩa |
Machine learning | n. | Học máy |
Maintain | v. | Bảo trì |
Matrix | n. | Ma trận |
Merge | v. | Nối |
Model | n. | Mô hình |
Modify | v. | Sửa đổi |
Motherboard | n. | Bo mạch chủ |
Multi-task | n. | Đa nhiệm |
Network | n. | Mạng lưới mối quan hệ |
Output device | n. | Thiết bị xuất |
Parameter | n. | Tham số |
Peripheral | n. | Thiết bị ngoại vi |
Procedure | n. | Thủ túc |
Prompt | n. | Dấu nhắc |
Requirement | n. | Yêu cầu |
Resources | n. | Tài nguyên |
Response | v. | Phản hổi |
Row | n. | Hàng |
Từ vựng | Từ loại | Ý nghĩa |
Session | n. | Phiên |
Slope | n. | Độ dốc |
Source code | n. | Mã nguồn |
String | n. | Chuỗi |
Symbol | n. | Ký hiệu |
Synchronous | n. | Lập trình đồng bộ |
Syntax | n. | Cú pháp |
System Integration | n. | Tích hợp hệ thống |
Table | n. | Bảng |
Terminate | v. | Chấm dứt |
Threat actor | n. | Tác nhân gây đe doạ |
Trend | n. | Xu hướng |
Up to date | n. | Cập nhật mới nhất |
Upgrade | v. | Năng cấp |
Upload | v. | Tải lên |
User-friendly | adj. | Thân thiện với người dùng |
Utility | n. | Tiện ích |
Vulnerability | n. | Lỗ hổng |
Wireless | n. | Không dây |
AI | Artificial Intelligence | Trí tuệ nhân tạo |
AP | Access Point | Điểm trung cập |
AUP | Acceptable Use Policy | Chính sách sử dụng được chấp nhận |
BIOS | Basic Input/Ouput System | Hệ thông xuất nhập cơ bản |
CMS | Content Management System | Hệ quản trị nội dung |
CPU | Central Processing Unit | Bộ xử lý trung tâm |
FCB | File Control Block | Khối kiểm soát tệp |
HTML | Hypertext Markup Language | Ngôn ngữ đánh dấu siêu văn bản |
IP | Internet Protocol | Địa chỉ số của mỗi thiết bị kết nối Internet |
OSI | Open Systems Interconnection | Mô hình kết nối các hệ thống mở |
Trên đây là Bộ từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Công nghệ thông tin 2023. Hy vọng bạn đọc sẽ học được thêm nhiều từ vựng hữu ích!
Bạn có thể tham khảo các trung tâm học tiếng Anh chuyên ngành Công nghệ thông tin tại đây : 3 trung tâm đào tạo tiếng Anh chuyên ngành IT có thể bạn chưa biết
Tháng 4 29, 2025
Phrasal verbs Take là một trong những phrasal verb phổ biến khi giao tiếp tiếng Anh. Vì thế hãy cùng tìm hiểu 20 cụm từ đi với “Take” thông dụng nhất cùng với một số idioms và bài tập áp dụng cụ thể nhé! I. Giới thiệu về phrasal verbs Take Phrasal verbs là các […]
Tháng 4 29, 2025
Quy tắc phát âm đuôi ED rất quan trọng nếu bạn là người mới bắt đầu tiếp xúc với ngôn ngữ này. Vì thế bài viết này sẽ đem đến quy tắc phát âm ED chuẩn để mọi người có thể phân biệt những âm đuôi này sao cho chính xác nhất. I. Giới thiệu […]
Tháng 4 28, 2025
Giới thiệu về nghề nghiệp bằng tiếng Anh là hoạt động thường xuyên xảy ra trong cuộc sống cũng như môi trường của mỗi người. Trong bài viết này ISE sẽ cung cấp từ vựng, các mẫu câu hội thoại liên quan tới chủ đề này. I. Vai trò của việc giới thiệu nghề nghiệp […]
Tháng 4 28, 2025
Giao tiếp tiếng Anh tại hiệu thuốc là hoạt động thường xuyên xảy ra trong cuộc sống của mỗi người. Vì vậy việc học thêm các mẫu câu khi giao tiếp tại hiệu thuốc là một điều thiết yếu. Trong bài viết này ISE sẽ cung cấp từ vựng, các đoạn hội thoại liên quan […]