Tháng 3 6, 2025
Collocations tiếng Anh giúp cho việc học cũng như diễn đạt khi giao tiếp trở nên dễ dàng và tự nhiên hơn. Bài viết sẽ giới thiệu về collocations tiếng Anh, vai trò của collocations và tổng hợp 50+ collocations tiếng Anh về chủ đề học tập & học thuật phổ biến nhất kèm ví dụ chi tiết.
Xem thêm:
Tổng hợp 20+ collocations với Make thông dụng nhất theo chủ đề!
Tổng hợp 20+ collocations với Take thông dụng nhất theo chủ đề!
MỤC LỤC NỘI DUNG
Theo từ điển Cambridge, collocations là sự kết hợp của hai hoặc nhiều từ thường đi cùng nhau theo một cách tự nhiên và đúng ngữ pháp trong tiếng Anh. Không thể ghép từ một cách ngẫu nhiên để tạo thành collocation, vì mỗi cụm từ cố định này mang một ý nghĩa nhất định. Các từ khác nhau khi kết hợp có thể tạo ra những collocations với ý nghĩa hoàn toàn khác nhau.
– Người bản xứ sử dụng collocations một cách tự nhiên trong hội thoại hàng ngày. Việc học collocations giúp bạn diễn đạt giống người bản xứ hơn thay vì sử dụng những cụm từ rời rạc hoặc dịch từng từ từ tiếng mẹ đẻ.
Ví dụ: make a decision (đưa ra quyết định) tự nhiên hơn so với do a decision (một cụm từ không đúng).
– Trong văn viết học thuật hoặc công việc, collocations giúp câu văn chặt chẽ, chuyên nghiệp và dễ hiểu hơn.
– Trong giao tiếp, việc sử dụng đúng collocations giúp tránh lỗi sai ngữ pháp và diễn đạt mạch lạc hơn.
Ví dụ: conduct research (tiến hành nghiên cứu) chuyên nghiệp hơn so với do research.
– Khi học collocations theo cụm, bạn có thể sử dụng chúng một cách tự động, thay vì phải ghép từ theo từng từ đơn lẻ. Điều này giúp tăng tốc độ phản xạ khi nói và viết.
– Học từ theo collocations giúp bạn hiểu cách từ vựng được sử dụng trong từng tình huống thực tế thay vì chỉ học nghĩa đơn lẻ.
Ví dụ: strong coffee (cà phê đậm) thay vì powerful coffee (một cách diễn đạt không tự nhiên).
Xem thêm: 5 phương pháp học từ vựng tiếng Anh nhớ lâu mà ai cũng nên biết
Trong các kỳ thi như IELTS, TOEFL, TOEIC, việc sử dụng collocations giúp bài nói và bài viết của bạn chuyên nghiệp hơn, điểm cao hơn nhờ sự trôi chảy và chính xác.
Collocations | Ý nghĩa | Ví dụ |
Study hard | Học chăm chỉ | She studies hard every day to prepare for her final exams. |
Study effectively | Học hiệu quả | To study effectively, you should take short breaks between sessions. |
Study full-time/part-time | Học toàn thời gian/bán thời gian | She decided to study full-time to complete her degree faster.
Many working professionals choose to study part-time while maintaining their jobs. |
Study independently | Tự học | Many students find it challenging to study independently without guidance. |
Study for an exam | Ôn thi | I have to study for my math exam this weekend. |
Pursue studies in (a field) | Theo đuổi việc học trong một lĩnh vực | He is currently pursuing studies in Business Administration at a top university. |
Further studies | Học lên cao | After completing his bachelor’s degree, he decided to pursue further studies abroad. |
Collocations | Ý nghĩa | Ví dụ |
Take an exam | Đi thi | I’m so nervous because I have to take an important exam tomorrow. |
Pass/fail an exam | Đậu/rớt kỳ thi | She worked really hard and finally passed her English exam. |
Revise for an exam | Ôn tập cho kỳ thi | You should revise for the exam at least a week in advance. |
Mock exam | Kỳ thi thử | The school organized a mock exam to prepare students for the final test. |
Final exam | Kỳ thi cuối kỳ | The final exam will cover everything we learned this semester. |
Cheat in an exam | Gian lận trong kỳ thi | He was caught trying to cheat in an exam by using a small note hidden in his sleeve. |
Sit for an exam | Tham gia kỳ thi | She will sit for an exam next Monday to qualify for her master’s program. |
Collocations | Ý nghĩa | Ví dụ |
Scholarship examination | Kỳ thi lấy học bổng | Thousands of students take the scholarship examination every year, hoping to secure financial aid for their studies. |
Scholarship program | Chương trình học bổng | The university launched a new scholarship program to support students from underprivileged backgrounds. |
To gain/get/win a scholarship | Đạt được học bổng | Emma worked hard throughout high school and finally won a scholarship to study in the UK. |
Award/give (somebody) a scholarship | Trao học bổng cho ai đó | The government awarded him a scholarship for his outstanding academic achievements. |
Collocations | Ý nghĩa | Ví dụ |
Earn a degree | Nhận bằng cấp | She earned a degree in Business Administration from Harvard University. |
Pursue a degree | Theo đuổi một tấm bằng | He is currently pursuing a degree in Computer Science. |
Enroll in a course | Đăng ký khóa học | I just enrolled in an online course to improve my writing skills. |
Complete a course | Hoàn thành khóa học | You will receive a certificate after completing the course. |
Drop out of a course | Bỏ dở khóa học | He dropped out of the course because it was too difficult for him. |
Collocations | Ý nghĩa | Ví dụ |
Attend a lecture | Tham dự bài giảng | All students must attend the lecture on modern economics. |
Prepare a presentation | Chuẩn bị bài thuyết trình | We spent the entire evening preparing a presentation for the meeting. |
Deliver a presentation | Trình bày bài thuyết trình | She delivered a presentation on digital marketing strategies. |
Give/deliver a lecture | Giảng bài | The professor gave a lecture on modern marketing strategies to over 200 students. |
Engaging presentation | Bài thuyết trình cuốn hút | The sales team impressed the clients with an engaging presentation about their new product. |
Collocations | Ý nghĩa | Ví dụ |
Gain knowledge | Tiếp thu kiến thức | Reading books is a great way to gain knowledge about different cultures. |
Acquire knowledge | Đạt được kiến thức | Students acquire knowledge through reading and hands-on experience. |
Broaden knowledge | Mở rộng kiến thức | Traveling helps broaden your knowledge of the world. |
Have a deep knowledge of (something) | Có kiến thức sâu rộng về… | She has a deep knowledge of financial management and investment strategies. |
Develop skills | Phát triển kỹ năng | This course is designed to help students develop their communication skills. |
Practical skills | Kỹ năng thực tiễn | Internships allow students to gain practical skills in their chosen field. |
Collocations | Ý nghĩa | Ví dụ |
Do an assignment | Làm bài tập | I need to do my assignment before the deadline tomorrow. |
Submit an assignment | Nộp bài tập | All students must submit their assignments by Friday. |
Work on an assignment | Làm việc với bài tập | He is working on an assignment about global economic trends. |
Complete homework | Hoàn thành bài tập về nhà | She stayed up late to complete her homework before the deadline. |
Hand in homework | Nộp bài tập về nhà | Students are required to hand in their homework at the beginning of each class. |
Late submission of an assignment | Nộp bài muộn | Late submission of an assignment may result in a lower grade.. |
Homework deadline | Hạn chót nộp bài tập | The teacher reminded students of the homework deadline for next Monday. |
Collocations | Ý nghĩa | Ví dụ |
Conduct research ~ Carry out research | Tiến hành nghiên cứu | The scientist conducted research on climate change for five years.
The university is carrying out research on artificial intelligence. |
Do research | Thực hiện nghiên cứu | Before writing the report, you need to do some research on the topic. |
Extensive research | Nghiên cứu chuyên sâu | She did extensive research on marketing strategies before launching her business. |
Publish research | Công bố nghiên cứu | The professor published his research in a well-known academic journal. |
Groundbreaking research | Nghiên cứu đột phá | His groundbreaking research in medicine has saved many lives. |
Academic research | Nghiên cứu học thuật | Many students struggle with academic research due to a lack of reliable sources. |
Research findings | Kết quả nghiên cứu | The research findings suggest a strong link between exercise and mental health. |
– Trước tiên, bạn cần có một cuốn từ điển chuyên về Collocations để hỗ trợ quá trình học. Một trong những tài liệu được đánh giá cao là Oxford Collocations Dictionary (OCD), cung cấp danh sách phong phú về các cụm từ thường đi cùng nhau, kèm theo giải thích chi tiết giúp bạn dễ dàng hiểu và sử dụng.
– Bạn cũng có thể sử dụng các ứng dụng từ điển miễn phí online như:
Collocation Dictionary (Ozdic, Oxford, Freecollocation.com, Wordreference)
Tra từ trực tuyến trên từ điển Cambridge: dictionary.cambridge.org để xem collocations liên quan đến từng từ vựng.
Trong quá trình luyện nghe và đọc tiếng Anh, đặc biệt là khi chuẩn bị cho các kỳ thi tiếng Anh, bạn sẽ gặp nhiều Collocations. Để ghi nhớ hiệu quả, hãy:
– Chia Collocations theo chủ đề và ghi chép lại các Collocations mới học được:
– Sử dụng bút dạ quang để đánh dấu collocations trong tài liệu học.
– Nếu gặp một cụm từ lạ, hãy tra ngay và ghi chú lại.
– Tạo bảng tổng hợp collocations:
Chia bảng thành 3 cột: Collocation – Nghĩa – Ví dụ để dễ dàng hệ thống. Nhóm các collocations theo chủ đề như Education, Business, Technology… để học có trọng tâm hơn.
Luyện tập thường xuyên bằng cách:
– Áp dụng collocations vào bài viết và bài nói để tăng độ tự nhiên và chính xác.
– Sử dụng lại các cụm từ đã học trong các bài luyện tập để ghi nhớ lâu hơn.
– Ôn tập định kỳ bằng cách đọc lại danh sách collocations và tạo câu mới với chúng.
Bài viết đã cung cấp 50+ collocations tiếng Anh về chủ đề học tập & học thuật phổ biến nhất. Cùng với đó là những phương pháp học cũng như công cụ hỗ trợ trong quá trình học collocations tiếng Anh. Hãy ôn tập thường xuyên để ghi nhớ các collocations này hiệu quả nhé!
Xem thêm:
COLLOCATION thường gặp trong đề thi
Tháng 3 11, 2025
Bài viết cung cấp phân tích chi tiết về đề thi Pie Chart IELTS Writing Task 1 ngày 08/02/2025, giúp bạn tham khảo. Bài viết phân tích đề bài, bài mẫu hoàn chỉnh và danh sách từ vựng quan trọng được sử dụng trong bài mẫu. 1. Đề bài của bài Pie Chart IELTS Writing […]
Tháng 3 10, 2025
Mệnh đề danh từ (Noun clause) là chủ điểm ngữ pháp sử dụng phổ biến và quan trọng trong giao tiếp cũng như trong các bài thi tiếng Anh. Bài viết của ISE sẽ cung cấp đầy đủ nhất định nghĩa, cách sử dụng và ví dụ về mệnh đề danh từ I. Giới thiệu […]
Tháng 3 10, 2025
Bài viết cung cấp phân tích chi tiết về đề thi Table IELTS Writing Task 1 ngày 18/02/2025, giúp bạn tham khảo. Bài viết phân tích đề bài, bài mẫu hoàn chỉnh và danh sách từ vựng quan trọng được sử dụng trong bài mẫu. 1. Đề bài của bài Table IELTS Writing task 1: […]
Tháng 3 8, 2025
Bài viết cung cấp phân tích chi tiết về đề thi Process IELTS Writing Task 1 ngày 13/02/2025, giúp bạn tham khảo. Bài viết phân tích đề bài, bài mẫu hoàn chỉnh và danh sách từ vựng quan trọng được sử dụng trong bài mẫu. 1. Đề bài của bài Process IELTS Writing task 1: […]