Tiếng Anh chuyên ngành Công nghệ thông tin: Từ vựng, ví dụ và bài tập chi tiết 2025

Tháng 3 28, 2025

Phương Linh

Tiếng Anh chuyên ngành Công nghệ thông tin là một trong những chủ đề cần thiết cho bạn đang quan tâm hay theo đuổi công việc liên quan tới IT. Vì thế bài viết sẽ cung cấp cho bạn vốn từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Công nghệ thông tin và bài tập chi tiết.

Tiếng anh chuyên ngành Công nghệ thông tin
Tiếng anh chuyên ngành Công nghệ thông tin

I. Ngành Công nghệ Thông tin (IT) là gì?

Công nghệ Thông tin (Information Technology – IT) là ngành liên quan đến việc sử dụng máy tính, phần mềm và hệ thống mạng để xử lý, lưu trữ, bảo mật và truyền tải thông tin. IT bao gồm nhiều lĩnh vực như lập trình, quản trị mạng, an ninh mạng, trí tuệ nhân tạo (AI) và điện toán đám mây. Đây là một trong những ngành phát triển nhanh nhất và có vai trò quan trọng trong mọi lĩnh vực của đời sống.

Xem thêm:

Tổng hợp 50+ từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Marketing thông dụng nhất

60+ từ vựng tiếng Anh chuyên ngành tài chính bạn cần nhớ

II. Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Công nghệ thông tin theo chủ đề

Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Công nghệ thông tin theo chủ đề
Từ vựng tiếng Anh về Công nghệ thông tin theo chủ đề

1. 10 từ vựng về thuật toán (Algorithms)

STTTừ vựng Phát âmÝ nghĩa
1Algorithm/ˈælɡəˌrɪðəm/Thuật toán
2Flowchart/ˈfloʊˌtʃɑːrt/Lưu đồ thuật toán
3Debugging/diːˈbʌɡɪŋ/Gỡ lỗi
4Optimization/ˌɑːptɪmɪˈzeɪʃən/Tối ưu hóa
5Recursion/rɪˈkɜːrʒən/Đệ quy
6Data structure/ˈdeɪtə ˈstrʌktʃər/ hoặc /ˈdætə ˈstrʌktʃər/Cấu trúc dữ liệu
7Iteration/ˌɪtəˈreɪʃən/Vòng lặp
8Pseudocode/ˈsuːdoʊˌkoʊd/Mã giả
9Binary search/ˈbaɪnəri sɜːrtʃ/ hoặc /ˈbaɪnɛri sɜːrtʃ/Tìm kiếm nhị phân
10Sorting algorithm/ˈsɔːrtɪŋ ˈælɡəˌrɪðəm/Thuật toán sắp xếp

2. 10 từ vựng liên quan đến cấu tạo máy móc (Hardware & Components)

STTTừ vựngPhát âmÝ nghĩa
1Adapter/əˈdæptər/Bộ chuyển đổi
2Amplifier/ˈæmplɪˌfaɪər/Bộ khuếch đại
3Antenna/ænˈtenə/Ăng-ten
4Battery/ˈbætəri/Pin
5BIOS (Basic Input/Output System)/ˈbaɪ.oʊs/Hệ thống đầu vào/đầu ra cơ bản
6Capacitor/kəˈpæsɪtər/Tụ điện
7Chipset/ˈtʃɪpˌsɛt/Bộ vi mạch
8Data Cable/ˈdeɪ.t̬ə ˈkeɪ.bəl/Cáp dữ liệu
9Firmware/ˈfɝːm.wɛr/Phần mềm trong ROM
10GPU (Graphics Processing Unit)/ˈɡræfɪks ˈprɑːsesɪŋ ˈjuːnɪt/Bộ xử lý đồ họa
11Hard Drive/hɑːrd draɪv/Ổ cứng
12Heat Sink/hiːt sɪŋk/Bộ tản nhiệt
13Integrated Circuit/ˈɪntɪˌɡreɪtɪd ˈsɝː.kɪt/Vi mạch tích hợp
14Jumper/ˈdʒʌm.pɚ/Cầu nối mạch điện
15Microprocessor/ˌmaɪ.kroʊˈprɑː.ses.ɚ/Vi xử lý

3. 10 từ vựng về hệ thống dữ liệu (Database & Data Management)

STTTừ vựngPhát âmÝ nghĩa
1Attribute/ˈætrɪˌbjuːt/Thuộc tính
2Backup/ˈbæk.ʌp/Sao lưu
3Cache/kæʃ/Bộ nhớ đệm
4Data Integrity/ˈdeɪ.tə ɪnˈtɛɡ.rə.ti/Toàn vẹn dữ liệu
5Entity/ˈen.t̬ə.t̬i/Thực thể
6Index/ˈɪn.dɛks/Chỉ mục
7Normalization/ˌnɔːrmələˈzeɪʃən/Chuẩn hóa
8Query/ˈkwɪr.i/Truy vấn
9Relational Database/rɪˈleɪ.ʃən.əl ˈdeɪ.tə.beɪs/Cơ sở dữ liệu quan hệ
10Transaction/trænˈzæk.ʃən/Giao dịch

4. 10 từ vựng khác thường gặp trong ngành IT

STTTừ vựngPhát âmÝ nghĩa
1Authentication/ɔːˌθen.t̬ɪˈkeɪ.ʃən/Xác thực
2Bug/ɔːˌθen.t̬ɪˈkeɪ.ʃən/Lỗi
3Cloud Computing/klaʊd kəmˈpjuː.t̬ɪŋ/Điện toán đám mây
4Deployment/dɪˈplɔɪ.mənt/Triển khai
5Encryption/ɪnˈkrɪp.ʃən/Mã hóa
6Firewall/ˈfaɪr.wɑːl/Tường lửa
7Load Balancing/loʊd ˈbæl.ənsɪŋ/Cân bằng tải
8Maintenance/ˈmeɪn.tən.əns/Bảo trì
9Matrix/ˈmeɪ.trɪks/Ma trận
10Spyware/ˈspaɪ.wɛr/Phần mềm gián điệp

III. Các thuật ngữ phổ biến trong lĩnh vực Công nghệ Thông tin

STTTừ vựng Nghĩa
1Source CodeMã nguồn
2ISP (Internet Service Provider)Nhà cung cấp dịch vụ Internet
3Operating SystemHệ điều hành
4LAN (Local Area Network)Mạng máy tính nội bộ
5WiFi (Wireless Internet)Mạng Internet không dây
6HTML (HyperText Markup Language)Ngôn ngữ đánh dấu siêu văn bản
7API (Application Programming Interface)Giao diện lập trình ứng dụng
8Cloud ComputingĐiện toán đám mây
9URL (Uniform Resource Locator)Địa chỉ tài nguyên thống nhất
10Virtual MachineMáy ảo

IV. Bài tập thực hành

Bài tập 1: Nối thuật ngữ bên trái với định nghĩa đúng ở bên phải tiếng Anh chuyên ngành IT

Thuật ngữ Định nghĩa
1. API

2. Debugging

3. Firmware

4. Cloud Computing

5. LAN

6. Cache

7. Backup

8. Flowchart

9. Firewall

10. Query

A. Tập hợp các quy tắc để giao tiếp giữa phần mềm

B. Quá trình sao lưu dữ liệu phòng mất mát

C. Phần mềm nhúng vào phần cứng, không thể thay đổi dễ dàng

D. Lưu đồ thể hiện luồng thực hiện của thuật toán

E. Một mạng nội bộ kết nối các thiết bị trong một phạm vi nhỏ

F. Bộ nhớ tạm giúp truy cập dữ liệu nhanh hơn

G. Tìm và sửa lỗi trong chương trình

H. Dịch vụ điện toán dựa trên Internet

I. Hệ thống bảo vệ mạng khỏi các cuộc tấn công

J. Câu lệnh dùng để truy vấn dữ liệu trong cơ sở dữ liệu

Bài tập 2: Chọn đáp án đúng tiếng Anh chuyên ngành IT

1. Which IT term describes the process of protecting data from unauthorized access?

  1. Encryption
  2. Debugging
  3. Load Balancing
  4. Sorting Algorithm             

2. ________ is a type of temporary memory used to store data for faster retrieval.

  1. Firewall
  2. Cache
  3. Index
  4. API

3. When a system experiences a major failure, the best solution to recover data is to use:

  1. Sorting Algorithm
  2. Backup
  3. Authentication
  4. Normalization

4. Which of the following operating systems is open-source?

  1. Windows
  2. Linux
  3. macOS
  4. iOS

5. Which protocol is used to transfer data between two devices over an Internet connection?

  1. API
  2. HTTP
  3. Firewall
  4. RAM

 

Đáp án tiếng Anh chuyên ngành IT

Bài tập 1

1 – A

2 – G

3 – C

4 – H

5 – E

6 – F

7 – B

8 – D

9 – I

10 – J

Bài tập 2 

1 – A

2 – B

3 – B

4 – B

5 – B

V. Tổng kết

Bài viết đã cung cấp cho bạn Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành công nghệ (IT) thông tin khi đi làm. Hãy thường xuyên ôn tập để ghi nhớ và áp dụng các từ vựng này vào giao tiếp trong môi trường làm việc nha. Ngoài ra, nếu bạn có thắc mắc hoặc muốn ISE hỗ trợ trong quá trình học tiếng Anh thương mại bạn có thể liên hệ trực tiếp đến ISE nhé!

Xem thêm:

Tiếng Anh quan trọng thế nào trong mắt nhà tuyển dụng? | ASK ISE

Khoá Tiếng Anh Cho Người Bận Rộn Với Lịch Học Linh Hoạt & Lộ Trình Cá Nhân Hoá

 

ĐÁNH GIÁ BÀI VIẾT

Tin tức khác

Tháng 5 2, 2025

Cách dùng Too và Enough: cấu trúc, cách dùng và bài tập vận dụng 2025

Cách dùng Too và Enough là chủ điểm ngữ pháp quan trọng trong giao tiếp cũng như trong các bài thi tiếng Anh. Bài viết của ISE sẽ cung cấp đầy đủ nhất định nghĩa, cách dùng và bài tập chủ điểm ngữ pháp này. I. Định nghĩa và ý nghĩa của Too và Enough […]

Tháng 4 29, 2025

Trọn bộ 20 phrasal verbs TAKE siêu thông dụng trong giao tiếp

Phrasal verbs Take là một trong những phrasal verb phổ biến khi giao tiếp tiếng Anh. Vì thế hãy cùng tìm hiểu 20 cụm từ đi với “Take” thông dụng nhất cùng với một số idioms và bài tập áp dụng cụ thể nhé! I. Giới thiệu về phrasal verbs Take Phrasal verbs là các […]

Tháng 4 29, 2025

Quy tắc phát âm đuôi ED chuẩn trong tiếng Anh 2025

Quy tắc phát âm đuôi ED rất quan trọng nếu bạn là người mới bắt đầu tiếp xúc với ngôn ngữ này. Vì thế bài viết này sẽ đem đến quy tắc phát âm ED chuẩn để mọi người có thể phân biệt những âm đuôi này sao cho chính xác nhất. I. Giới thiệu […]

Giời thiệu nghề nghiệp bằng tiếng Anh

Tháng 4 28, 2025

Giới thiệu về nghề nghiệp bằng tiếng Anh: từ vựng và mẫu câu chi tiết 2025

Giới thiệu về nghề nghiệp bằng tiếng Anh là hoạt động thường xuyên xảy ra trong cuộc sống cũng như môi trường của mỗi người. Trong bài viết này ISE sẽ cung cấp từ vựng, các mẫu câu hội thoại liên quan tới chủ đề này. I. Vai trò của việc giới thiệu nghề nghiệp […]