Tháng 3 18, 2025
Tiếng Anh chuyên ngành tài chính là một trong những chủ đề cần thiết cho bạn đang quan tâm hay theo đuổi công việc liên quan tới tài chính. Vì thế bài viết sẽ cung cấp cho bạn 60+ từ vựng tiếng Anh chuyên ngành tài chính và bài tập chi tiết.
MỤC LỤC NỘI DUNG
Xem thêm:
30+ từ vựng tiếng Anh về văn hóa doanh nghiệp cho người đi làm
50+ từ vựng Tiếng Anh thương mại về doanh nghiệp, phòng ban & chức vụ
Tổng hợp 50+ từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Marketing thông dụng nhất
3. Các dịch vụ ngân hàng
Bài 1: Điền từ vào chỗ trống từ vựng tiếng Anh chuyên ngành tài chính
1. The __________ is responsible for preparing and analyzing financial reports. (Kế toán viên)
2. A __________ is a professional who examines financial records for accuracy. (Kiểm toán viên)
3. A __________ oversees a company’s financial planning and risk management. (Giám đốc tài chính)
4. The company’s __________ shows its assets, liabilities, and equity at a specific time. (Bảng cân đối kế toán)
5. Our bank offers both __________ and __________ accounts for customers. (Tài khoản thanh toán & tài khoản tiết kiệm)
Bài 2: Nối từ vựng tiếng Anh chuyên ngành tài chính với định nghĩa đúng
1. Overdraft
2. Mutual Fund 3. IPO 4. EPS 5. Dividend |
A. Quá trình phát hành cổ phiếu lần đầu ra công chúng
B. Lợi nhuận thu được trên mỗi cổ phiếu C. Cho phép khách hàng rút nhiều hơn số tiền có trong tài khoản D. Một quỹ đầu tư chung được quản lý chuyên nghiệp |
Bài 3: Trắc nghiệm chọn từ vựng tiếng Anh chuyên ngành tài chính
1. Which financial statement shows a company’s profitability over a period of time?
A. Balance Sheet
B. Income Statement
C. Cash Flow Statement
D. Equity Statement
2. Which of the following is NOT a type of bank account?
A. Checking account
B. Savings account
C. Mortgage account
D. Joint account
3. What does “ROI” stand for in finance?
A. Return on Investment
B. Rate of Interest
C. Risk of Inflation
D. Revenue Over Income
4. A __________ is a financial professional who advises clients on investments, taxes, and estate planning.
A. Credit Analyst
B. Financial Advisor
C. Investment Banker
D. Actuary
5. Which term refers to the market where securities are bought and sold?
A. Mutual Fund
B. Portfolio
C. Stock Exchange
D. Bull Market
Đáp án
Bài 1: Điền từ vào chỗ trống từ vựng tiếng Anh chuyên ngành tài chính
1. accountant
2. auditor
3. chief financial officer (CFO)
4. balance sheet
5. checking, savings
Bài 2: Nối từ với định nghĩa đúng từ vựng tiếng Anh chuyên ngành tài chính
1 – C
2 – D
3 – A
4 – B
5 – E
Bài 3: Trắc nghiệm từ vựng tiếng Anh chuyên ngành tài chính
1 – B
2 – C
3 – A
4 – B
5 – C
Bài viết đã cung cấp cho bạn 60+ từ vựng tiếng Anh chuyên ngành tài chính khi đi làm. Hãy thường xuyên ôn tập để ghi nhớ và áp dụng các từ vựng này vào giao tiếp trong môi trường làm việc nha. Ngoài ra, nếu bạn có thắc mắc hoặc muốn ISE hỗ trợ trong quá trình học tiếng Anh giao tiếp bạn có thể liên hệ trực tiếp đến ISE nhé!
Xem thêm:
Tiếng Anh quan trọng thế nào trong mắt nhà tuyển dụng? | ASK ISE
Khoá Tiếng Anh Cho Người Bận Rộn Với Lịch Học Linh Hoạt & Lộ Trình Cá Nhân Hoá
Tháng 3 24, 2025
Câu điều kiện (Conditional Sentences) là chủ điểm ngữ pháp sử dụng phổ biến và quan trọng trong giao tiếp cũng như trong các bài thi tiếng Anh. Bài viết của ISE sẽ cung cấp đầy đủ nhất định nghĩa, các loại câu điều kiện và bài tập chủ điểm ngữ pháp này. I. Câu […]
Tháng 3 22, 2025
So sánh hơn của trạng từ là chủ điểm ngữ pháp sử dụng phổ biến và quan trọng trong giao tiếp cũng như trong các bài thi tiếng Anh. Bài viết của ISE sẽ cung cấp đầy đủ nhất định nghĩa, cách dùng và bài tập chủ điểm ngữ pháp này. I. So sánh hơn […]
Tháng 3 21, 2025
Mẫu câu giao tiếp tiếng Anh trong các cuộc họp là hoạt động thường xuyên xảy ra trong công việc. Trong bài viết này ISE sẽ cung cấp các cum từ, mẫu câu giao tiếp tiếng Anh phổ biến trong từng tình huống khi gọi điện thoại cho đối tác hoặc khách hàng. KHÓA BUNDLE […]
Tháng 3 20, 2025
Giới từ kép (Compound Prepositions) là chủ điểm ngữ pháp sử dụng phổ biến và quan trọng trong giao tiếp cũng như trong các bài thi tiếng Anh. Bài viết của ISE sẽ cung cấp đầy đủ nhất định nghĩa, cách dùng và ví dụ về ngữ pháp giới từ kép. I. Khái niệm giới […]