Tháng 3 18, 2025
Tiếng Anh chuyên ngành tài chính là một trong những chủ đề cần thiết cho bạn đang quan tâm hay theo đuổi công việc liên quan tới tài chính. Vì thế bài viết sẽ cung cấp cho bạn 60+ từ vựng tiếng Anh chuyên ngành tài chính và bài tập chi tiết.
MỤC LỤC NỘI DUNG
Từ vựng Phát âm Ý nghĩa
Accountant /əˈkaʊntənt/ Kế toán viên
Auditor /ˈɔːdɪtər/ Kiểm toán viên
Chief Financial Officer (CFO) /tʃiːf faɪˈnænʃl ˈɒfɪsər/ Giám đốc tài chính
Financial Analyst /faɪˈnænʃl ˈænəlɪst/ Nhà phân tích tài chính
Investment Banker /ɪnˈvɛstmənt ˈbæŋkər/ Chuyên viên ngân hàng đầu tư
Treasurer /ˈtrɛʒərər/ Kế toán trưởng, thủ quỹ
Controller /kənˈtroʊlər/ Kiểm soát viên tài chính
Financial Advisor /faɪˈnænʃl ədˈvaɪzər/ Cố vấn tài chính
Risk Manager /rɪsk ˈmænɪdʒər/ Quản lý rủi ro
Tax Consultant /tæks kənˈsʌltənt/ Cố vấn thuế
Credit Analyst /ˈkrɛdɪt ˈænəlɪst/ Chuyên viên phân tích tín dụng
Actuary /ˈæktʃueri/ Chuyên viên định phí bảo hiểm
Bank Teller /bæŋk ˈtɛlər/ Giao dịch viên ngân hàng
Portfolio Manager /pɔːrtˈfoʊlioʊ ˈmænɪdʒər/ Quản lý danh mục đầu tư
Compliance Officer /kəmˈplaɪəns ˈɒfɪsər/ Nhân viên tuân thủ pháp lý
Xem thêm:
30+ từ vựng tiếng Anh về văn hóa doanh nghiệp cho người đi làm
50+ từ vựng Tiếng Anh thương mại về doanh nghiệp, phòng ban & chức vụ
Tổng hợp 50+ từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Marketing thông dụng nhất
Từ vựng Phát âm Ý nghĩa
Checking account /ˈtʃɛkɪŋ əˌkaʊnt/ Tài khoản thanh toán
Savings account /ˈseɪvɪŋz əˌkaʊnt/ Tài khoản tiết kiệm
Fixed deposit account /fɪkst dɪˈpɒzɪt əˌkaʊnt/ Tài khoản tiền gửi có kỳ hạn
Current account /ˈkʌrənt əˌkaʊnt/ Tài khoản vãng lai
Joint account /dʒɔɪnt əˌkaʊnt/ Tài khoản chung
Business account /ˈbɪznɪs əˌkaʊnt/ Tài khoản doanh nghiệp
Foreign currency account /ˈfɔːrɪn ˈkʌrənsi əˌkaʊnt/ Tài khoản ngoại tệ
3. Các dịch vụ ngân hàng
Từ vựng Phát âm Ý nghĩa
Online banking /ˈɒnlaɪn ˈbæŋkɪŋ/ Ngân hàng trực tuyến
Mobile banking /ˈmoʊbaɪl ˈbæŋkɪŋ/ Ngân hàng di động
Wire transfer /waɪər ˈtrænsfɜːr/ Chuyển khoản điện tử
ATM withdrawal /ˌeɪ tiː ˈɛm wɪðˈdrɔːl/ Rút tiền từ ATM
Bank loan /bæŋk loʊn/ Khoản vay ngân hàng
Mortgage /ˈmɔːrɡɪdʒ/ Thế chấp
Credit card /ˈkrɛdɪt kɑːrd/ Thẻ tín dụng
Debit card /ˈdɛbɪt kɑːrd/ Thẻ ghi nợ
Overdraft /ˈoʊvərdræft/ Thấu chi
Standing order /ˈstændɪŋ ˈɔːrdər/ Lệnh thanh toán định kỳ
Direct debit /dəˈrɛkt ˈdɛbɪt/ Ghi nợ trực tiếp
Foreign exchange service /ˈfɔːrɪn ɪksˈtʃeɪndʒ ˈsɜːrvɪs/ Dịch vụ đổi ngoại tệ
Safe deposit box /seɪf dɪˈpɒzɪt bɒks/ Két an toàn
Từ vựng Phát âm Ý nghĩa
Finance /ˈfaɪnæns/ or /fəˈnæns/ Tài chính
Capital /ˈkæpɪtl/ Vốn
Liability /ˌlaɪəˈbɪləti/ Nợ phải trả
Equity /ˈɛkwɪti/ Vốn chủ sở hữu
Cash flow /kæʃ floʊ/ Dòng tiền
Balance sheet /ˈbæləns ʃiːt/ Bảng cân đối kế toán
Income statement /ˈɪnkʌm ˈsteɪtmənt/ Báo cáo kết quả kinh doanh
Expense /ɪkˈspɛns/ Chi phí
Investment /ɪnˈvɛstmənt/ Sự đầu tư
Investor /ɪnˈvɛstər/ Nhà đầu tư
Stock /stɒk/ Cổ phiếu
Bond /bɒnd/ Trái phiếu
Dividend /ˈdɪvɪdɛnd/ Cổ tức
Mutual fund /ˈmjuːtʃuəl fʌnd/ Quỹ đầu tư chung
Portfolio /pɔːrtˈfoʊli.oʊ/ Danh mục đầu tư
Return on investment (ROI) /rɪˈtɜrn ɒn ɪnˈvɛstmənt/ Tỷ suất lợi nhuận trên đầu tư
Risk management /rɪsk ˈmænɪdʒmənt/ Quản lý rủi ro
Market capitalization (Market cap) /stɒk ɪksˈtʃeɪndʒ/ Sàn giao dịch chứng khoán
Bull market /bʊl ˈmɑːrkɪt/ Thị trường giá lên
Bear market /bɛr ˈmɑːrkɪt/ Thị trường giá xuống
Interest rate /ˈɪntrəst reɪt/ Lãi suất
Fixed interest rate /fɪkst ˈɪntrəst reɪt/ Lãi suất cố định
Variable interest rate /ˈvɛəriəbl ˈɪntrəst reɪt/ Lãi suất thả nổi
Inflation /ɪnˈfleɪʃən/ Lạm phát
Deflation /dɪˈfleɪʃən/ Giảm phát
Từ viết tắt Từ tiếng Anh Ý nghĩa
P&L Profit and Loss Statement Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh
BS Balance Sheet Bảng cân đối kế toán
CF Cash Flow Dòng tiền
IS Income Statement Báo cáo thu nhập
EBIT Earnings Before Interest and Taxes Lợi nhuận trước lãi vay và thuế
COGS Cost of Goods Sold Giá vốn hàng bán
GP Gross Profit Lợi nhuận gộp
NP Net Profit Lợi nhuận ròng
ROI Return on Investment Tỷ lệ lợi nhuận trên đầu tư
ROA Return on Assets Tỷ suất sinh lời trên tài sản
ROE Return on Equity Tỷ lệ sinh lời trên vốn chủ sở hữu
EPS Earnings Per Share Lợi nhuận trên mỗi cổ phiếu
NAV Net Asset Value Giá trị tài sản ròng
IPO Initial Public Offering Phát hành cổ phiếu lần đầu ra công chúng
M&A Mergers and Acquisitions Mua bán và sáp nhập doanh nghiệp
ETF Exchange-Trade Fund Quỹ hoán đổi danh mục
DCF Discounted Cash Flow Dòng tiền chiết khấu
AP Accounts Payable Các khoản phải trả
AR Accounts Receivable Các khoản phải thu
CAPEX Capital Expenditure Chi phí hoạt động
FDI Foreign Direct Investment Đầu tư trực tiếp nước ngoài
GDP Gross Domestic Product Tổng sản phẩm quốc nội
CIT Corporate Income Tax Thuế thu nhập doanh nghiệp
PIT Personal Income Tax Thuế thu nhập cá nhân
GAAP Generally Accepted Accounting Principles Nguyên tắc kế toán được chấp nhận chung
Bài 1: Điền từ vào chỗ trống từ vựng tiếng Anh chuyên ngành tài chính
1. The __________ is responsible for preparing and analyzing financial reports. (Kế toán viên)
2. A __________ is a professional who examines financial records for accuracy. (Kiểm toán viên)
3. A __________ oversees a company’s financial planning and risk management. (Giám đốc tài chính)
4. The company’s __________ shows its assets, liabilities, and equity at a specific time. (Bảng cân đối kế toán)
5. Our bank offers both __________ and __________ accounts for customers. (Tài khoản thanh toán & tài khoản tiết kiệm)
Bài 2: Nối từ vựng tiếng Anh chuyên ngành tài chính với định nghĩa đúng
1. Overdraft
2. Mutual Fund 3. IPO 4. EPS 5. Dividend |
A. Quá trình phát hành cổ phiếu lần đầu ra công chúng
B. Lợi nhuận thu được trên mỗi cổ phiếu C. Cho phép khách hàng rút nhiều hơn số tiền có trong tài khoản D. Một quỹ đầu tư chung được quản lý chuyên nghiệp |
Bài 3: Trắc nghiệm chọn từ vựng tiếng Anh chuyên ngành tài chính
1. Which financial statement shows a company’s profitability over a period of time?
A. Balance Sheet
B. Income Statement
C. Cash Flow Statement
D. Equity Statement
2. Which of the following is NOT a type of bank account?
A. Checking account
B. Savings account
C. Mortgage account
D. Joint account
3. What does “ROI” stand for in finance?
A. Return on Investment
B. Rate of Interest
C. Risk of Inflation
D. Revenue Over Income
4. A __________ is a financial professional who advises clients on investments, taxes, and estate planning.
A. Credit Analyst
B. Financial Advisor
C. Investment Banker
D. Actuary
5. Which term refers to the market where securities are bought and sold?
A. Mutual Fund
B. Portfolio
C. Stock Exchange
D. Bull Market
Đáp án
Bài 1: Điền từ vào chỗ trống từ vựng tiếng Anh chuyên ngành tài chính
1. accountant
2. auditor
3. chief financial officer (CFO)
4. balance sheet
5. checking, savings
Bài 2: Nối từ với định nghĩa đúng từ vựng tiếng Anh chuyên ngành tài chính
1 – C
2 – D
3 – A
4 – B
5 – E
Bài 3: Trắc nghiệm từ vựng tiếng Anh chuyên ngành tài chính
1 – B
2 – C
3 – A
4 – B
5 – C
Bài viết đã cung cấp cho bạn 60+ từ vựng tiếng Anh chuyên ngành tài chính khi đi làm. Hãy thường xuyên ôn tập để ghi nhớ và áp dụng các từ vựng này vào giao tiếp trong môi trường làm việc nha. Ngoài ra, nếu bạn có thắc mắc hoặc muốn ISE hỗ trợ trong quá trình học tiếng Anh giao tiếp bạn có thể liên hệ trực tiếp đến ISE nhé!
Xem thêm:
Tiếng Anh quan trọng thế nào trong mắt nhà tuyển dụng? | ASK ISE
Khoá Tiếng Anh Cho Người Bận Rộn Với Lịch Học Linh Hoạt & Lộ Trình Cá Nhân Hoá
Tháng 3 24, 2025
Câu điều kiện (Conditional Sentences) là chủ điểm ngữ pháp sử dụng phổ biến và quan trọng trong giao tiếp cũng như trong các bài thi tiếng Anh. Bài viết của ISE sẽ cung cấp đầy đủ nhất định nghĩa, các loại câu điều kiện và bài tập chủ điểm ngữ pháp này. I. Câu […]
Tháng 3 22, 2025
So sánh hơn của trạng từ là chủ điểm ngữ pháp sử dụng phổ biến và quan trọng trong giao tiếp cũng như trong các bài thi tiếng Anh. Bài viết của ISE sẽ cung cấp đầy đủ nhất định nghĩa, cách dùng và bài tập chủ điểm ngữ pháp này. I. So sánh hơn […]
Tháng 3 21, 2025
Mẫu câu giao tiếp tiếng Anh trong các cuộc họp là hoạt động thường xuyên xảy ra trong công việc. Trong bài viết này ISE sẽ cung cấp các cum từ, mẫu câu giao tiếp tiếng Anh phổ biến trong từng tình huống khi gọi điện thoại cho đối tác hoặc khách hàng. KHÓA BUNDLE […]
Tháng 3 20, 2025
Giới từ kép (Compound Prepositions) là chủ điểm ngữ pháp sử dụng phổ biến và quan trọng trong giao tiếp cũng như trong các bài thi tiếng Anh. Bài viết của ISE sẽ cung cấp đầy đủ nhất định nghĩa, cách dùng và ví dụ về ngữ pháp giới từ kép. I. Khái niệm giới […]