30 collocation với have thường gặp nhất trong tiếng Anh

Tháng 5 28, 2025

Phương Linh

Collocation với have trong tiếng Anh giúp cho việc học cũng như diễn đạt khi giao tiếp trở nên dễ dàng và tự nhiên hơn. Bài viết sẽ giới thiệu về have và tổng hợp 30 collocation với have thường gặp nhất kèm ví dụ chi tiết nhé!

I. Have là gì?

“Have” là một động từ phổ biến trong tiếng Anh, có phiên âm là /hæv/. Đây là một động từ đa nghĩa và có thể đóng vai trò là động từ chính, trợ động từ, hoặc động từ khuyết thiếu tùy theo ngữ cảnh sử dụng. Ở thì hiện tại, “have” được dùng với các chủ ngữ số nhiều và ngôi thứ nhất, trong khi với chủ ngữ số ít (he, she, it), nó chuyển thành “has” /hæz/. Ở thì quá khứ, cả “have” và “has” đều chuyển thành “had” /hæd/.

Ý nghĩa của “have” Ví dụ
Chỉ sự sở hữu I have a new phone. (Tôi có một chiếc điện thoại mới.)
Diễn tả hành động I had a shower. (Tôi đã tắm.)
Diễn tả việc ăn uống We’re having lunch. (Chúng tôi đang ăn trưa.)
Chỉ tình trạng sức khỏe She has a headache. (Cô ấy bị đau đầu.)
Miêu tả trải nghiệm They had a great time. (Họ đã có một khoảng thời gian tuyệt vời.)

 

Các dạng của “have” Ví dụ
Have (V1, nguyên mẫu hoặc hiện tại) I have a new job. (Tôi có một công việc mới.)
Had (V2, quá khứ đơn) She had a car when she was in college. (Cô ấy từng có một chiếc xe khi học đại học.)
Had (V3, quá khứ phân từ được dùng trong thì hoàn thành) He has had a lot of problems recently. (Anh ấy đã gặp nhiều vấn đề gần đây.)

Xem thêm:

COLLOCATION WITH PAY

COLLOCATION thường gặp trong đề thi

50+ collocations tiếng Anh về chủ đề học tập & học thuật

II. 30 collocation với have theo chủ đề

1. Collocation với have chủ đề sinh hoạt hằng ngày 

Collocation với have chủ đề sinh hoạt hằng ngày
Collocation với have chủ đề sinh hoạt hằng ngày
Collocation với haveÝ nghĩaVí dụ
have a showertắmI have a shower every morning before work.
have a bathtắm bồnShe usually has a bath in the evening to relax.
have breakfastăn sángWe have breakfast together at 7 a.m.
have lunchăn trưaThey have lunch at the company cafeteria.
have dinnerăn tốiHe has dinner with his family every night.
have a napchợp mắtI often have a nap after lunch.
have a snackăn nhẹShe had a snack while watching TV.
have a drinkuống nước/đồ uốngLet’s have a drink after the meeting.

2. Collocation với have chủ đề sức khỏe

Collocation với have chủ đề sức khỏe
Collocation với have chủ đề sức khỏe
Collocation với haveÝ nghĩaVí dụ
have a headachebị đau đầuI have a headache, so I need to rest.
have a coldbị cảm lạnhHe has a cold and can’t go to school today.
have a feverbị sốtShe had a fever last night.
have a coughbị hoDo you have a cough? You should see a doctor.
have a sore throatbị đau họngI can't talk much. I have a sore throat.
have the flubị cúmMy son has the flu and is staying home.
have a stomachachebị đau bụngShe had a stomachache after eating too much.

3. Collocation với have chủ đề cảm xúc và hoạt động

Collocation với have chủ đề cảm xúc và hoạt động
Collocation với have chủ đề cảm xúc và hoạt động
Collocation với haveÝ nghĩaVí dụ
have funvui vẻThey always have fun at the amusement park.
have a good timecó khoảng thời gian vui vẻWe had a good time at the beach yesterday.
have a chattrò chuyệnLet’s have a chat after class.
have a restnghỉ ngơiYou look tired. Why don’t you have a rest?
have a dreamI had a strange dream last night.
have a laughcười vui vẻWe had a good laugh watching that comedy.
have a crykhócShe had a cry after hearing the bad news.
have a partytổ chức tiệcWe’re going to have a party this weekend.
have a walkđi dạoLet’s have a walk around the lake.
have a trythửYou should have a try - it’s fun!

4. Collocation với have chủ đề công việc và học tập

Collocation với have chủ đề công việc và học tập
Collocation với have chủ đề công việc và học tập
Collocation với haveÝ nghĩaVí dụ
have a meetingcó cuộc họpI have a meeting with my manager at 10 a.m.
have an interviewcó buổi phỏng vấnShe has a job interview tomorrow morning.
have a discussionthảo luậnWe had a discussion about the new project.
have an ideacó ý tưởngHe has a great idea for the campaign.
have a presentationcó buổi thuyết trìnhThey have a presentation next Monday.

III. Bài tập collocation với have

Bài tập 1. Điền đúng dạng collocation với have phù hợp trong ngoặc.

1. I usually __________ (a shower) before breakfast.
2. She __________ (a cold) and can’t come today.
3. Let’s __________ (a chat) after lunch.
4. They __________ (a meeting) with the director yesterday.
5. He always __________ (a good time) at the summer camp.
6. We __________ (dinner) at a Japanese restaurant last night.
7. My brother __________ (a headache) so he stayed home.
8. I need to __________ (a rest) after walking for hours.
9. She __________ (an idea) about how to solve the problem.
10. We __________ (a presentation) on Monday morning.
.

Bài tập 2. Nối cột A với cột B sao cho thành câu hoàn chỉnh.

A B
1. I had

2. She has

3. They had

4. We’re going to have

5. He usually has

6. I want to have

7. He had

8. She had

A. a bath to relax.

B. a walk after dinner.

C. a nap in the afternoon.

D. a stomachache from bad food.

E. an interview this Friday.

F. a party for her birthday.

G. a great time on holiday.

H. a cough and felt unwell.

Bài tập 3. Chọn đáp án đúng nhất để hoàn thành câu.

1. I usually _______ a snack at 4 p.m.
a. do
b. make
c. have
d. take

2. She _______ a fever last night.
a. has
b. had
c. have
d. is having

3. Let’s _______ a walk around the lake.
a. get
b. go
c. take
d. have

4. They always _______ fun at the club.
a. have
b. has
c. had
d. are

5. We _______ a discussion about the schedule yesterday.
a. have
b. had
c. has
d. having

Đáp án
Bài tập 1. Điền đúng dạng collocation với have phù hợp trong ngoặc.
1. I usually have (a shower) before breakfast.
2. She has (a cold) and can’t come today.
3. Let’s have (a chat) after lunch.
4. They had (a meeting) with the director yesterday.
5. He always has (a good time) at the summer camp.
6. We had (dinner) at a Japanese restaurant last night.
7. My brother had (a headache) so he stayed home.
8. I need to have (a rest) after walking for hours.
9. She has (an idea) about how to solve the problem.
10. We have (a presentation) on Monday morning.

Bài tập 2. Nối cột A với cột B sao cho thành câu hoàn chỉnh.
1. I had c. a nap in the afternoon.
2. She has e. an interview this Friday.
3. They had g. a great time on holiday.
4. We’re going to have f. a party for her birthday.
5. He usually has b. a walk after dinner.
6. I want to have a. a bath to relax.
7. He had d. a stomachache from bad food.
8. She had h. a cough and felt unwell.
Bài tập 3. Chọn đáp án đúng nhất để hoàn thành câu.
1. c. have
2. b. had
3. d. have
4. a. have
5. b. had

IV. Tổng kết

Bài viết đã cung cấp 30 collocation với have phổ biến nhất trong tiếng Anh. Mọi người có thể lưu lại để ôn tập và sử dụng chúng thường xuyên. Ngoài ra, nếu bạn có thắc mắc hoặc muốn ISE hỗ trợ trong quá trình học tiếng Anh giao tiếp bạn có thể liên hệ trực tiếp đến ISE nhé!

KHÓA BUNDLE – VỮNG GIAO TIẾP, CẦM CHẮC IELTS 6.5+ – YouTube

ĐÁNH GIÁ BÀI VIẾT

Tin tức khác

Tháng 5 30, 2025

Bài mẫu IELTS Speaking Topic Technology kèm từ vựng chi tiết

Chủ đề IELTS Speaking Topic Technology đóng vai trò quan trọng trong bài thi IELTS. Vì thế hãy cùng ISE tìm hiểu các từ vựng thông dụng nhất, cùng với ví dụ và bài tập chi tiết về chủ đề này nhé! I. Từ vựng IELTS Speaking Topic Technology Xem thêm: ASK ISE | Lộ […]

Tháng 5 28, 2025

30 collocation với have thường gặp nhất trong tiếng Anh

Collocation với have trong tiếng Anh giúp cho việc học cũng như diễn đạt khi giao tiếp trở nên dễ dàng và tự nhiên hơn. Bài viết sẽ giới thiệu về have và tổng hợp 30 collocation với have thường gặp nhất kèm ví dụ chi tiết nhé! I. Have là gì? “Have” là một […]

Tháng 5 28, 2025

Tiếng anh chuyên ngành hàng hải: từ vựng, ví dụ và bài tập áp dụng 2025

Tiếng Anh chuyên ngành Hàng hải là một trong những chủ đề cần thiết cho bạn đang quan tâm hay theo đuổi công việc liên quan tới ngành hàng hải. Vì thế bài viết sẽ cung cấp cho bạn từ vựng tiếng Anh chuyên ngành hàng hải theo lĩnh vực và bài tập chi tiết. […]

Tháng 5 27, 2025

Tổng hợp 50 + từ vựng chuyên ngành Thú y hiện nay

Từ vựng chuyên ngành Thú y là một trong những chủ đề cần thiết cho bạn đang quan tâm đến các dịch vụ hay theo đuổi công việc liên quan tới ngành thú y. Vì thế bài viết sẽ cung cấp cho bạn từ vựng tiếng Anh chuyên ngành thú y theo lĩnh vực và […]